Tham khảo Mono_(mixtape)

  1. 1 2 “The 20 Best K-Pop Albums of 2018: Critics' Picks”. Billboard. 17 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2018.
  2. 1 2 Bell, Crystal (22 tháng 10 năm 2018). “BTS' RM Just Dropped His Solo Playlist Mono And It's Like Free Therapy”. MTV. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2018.
  3. 1 2 McIntyre, Hugh (20 tháng 10 năm 2018). “BTS Member RM Announces Surprise Project 'Mono' Slated To Drop In Just A Few Days”. Forbes. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2018.
  4. Herman, Tamar (22 tháng 10 năm 2018). “BTS' RM Releases 'Mono' Mixtape and 'Forever Rain' Music Video: Watch”. Billboard. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2018.
  5. Herman, Tamar (20 tháng 3 năm 2018). “RM of BTS Announces Plans for Second Mixtape 'RM 2'”. Billboard. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2018.
  6. Rahmawati Putri, Ekarista (4 tháng 7 năm 2018). “BTS Dikabarkan akan Kolaborasi dengan HONNE, Electronic Duo Asal Inggris” [BTS Reportedly Collaborate with HONNE, Electronic Duo from England]. Tribun News (bằng tiếng Tagalog). Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2018.
  7. Kenney, Kevan (28 tháng 6 năm 2018). Honne on Their New Album, 'Love Me/Love Me Not' (Video). Build. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2021. Đã định rõ hơn một tham số trong |accessdate=|access-date= (trợ giúp)
  8. Stiernberg, Bonnie (20 tháng 10 năm 2018). “BTS' RM Announces New Solo Mixtape”. Billboard. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2018.
  9. 1 2 Hwang, Hye-jin (21 tháng 10 năm 2018). “방탄소년단 RM, 23일 두번째 믹스테이프 발표 '혼네·넬 참여'[뮤직와치]” [BTS RM, second mixtape on the 23rd 'Honne and Nell Participate' [Music Watch]] (bằng tiếng Korean). Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  10. McIntyre, Hugh (20 tháng 10 năm 2018). “BTS Member RM Announces Surprise Project 'Mono' Slated To Drop In Just A Few Days”. Forbes. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2018.
  11. Matheson, Anna (20 tháng 10 năm 2018). “BTS's RM announces new solo mix tape, reveals track list and collaborations”. NME. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2018.
  12. 1 2 McIntyre, Hugh (22 tháng 10 năm 2018). “After Scoring Two No. 1 Albums With BTS, Can RM Reach The Top With His New Solo Project”. Forbes. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2018.
  13. “Das sind die zehn besten K-Pop-Alben des Jahres”. Bravo (bằng tiếng German). 23 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  14. Bell, Crystal (27 tháng 12 năm 2018). “From BTS To Red Velvet, Here Are The 18 Best K-pop B-sides Of 2018”. MTV. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2018.
  15. Schneck, Anthony (2 tháng 1 năm 2019). “The Best Music Videos of 2018”. Thrillist. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2019.
  16. 1 2 “RM - mono”. Big Hit Entertainment. 23 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2018.
  17. 1 2 “RM - mono. by BTS on SoundCloud”. BTS. 23 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2018 – qua SoundCloud.
  18. “mono” (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2020.
  19. "Australiancharts.com – RM – Mono.". Hung Medien. Truy cập October 27, 2018.
  20. “Billboard Canadian Albums”. FYIMusicNews. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2018.
  21. "Czech Albums – Top 100". ČNS IFPI. Ghi chú: Trên trang biểu đồ này, chọn 201843 trên trường này ở bên cạnh từ "Zobrazit", và sau đó nhấp qua từ để truy xuất dữ liệu biểu đồ chính xác. Truy cập October 30, 2018.
  22. "Dutchcharts.nl – RM – Mono." (bằng tiếng Hà Lan). Hung Medien. Truy cập October 27, 2018.
  23. “EESTI TIPP-40 MUUSIKAS: hevi tuleb ja proovib räppi tappa!”. Eesti Ekspress (bằng tiếng Estonian). 30 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  24. “Le Top de la semaine : Top Albums – SNEP (Week 43, 2018)” (bằng tiếng French). Syndicat National de l'Édition Phonographique. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  25. "Album Top 40 slágerlista – 2018. 43. hét" (bằng tiếng Hungaria). MAHASZ. Truy cập November 7, 2018.
  26. "Irish-charts.com – Discography RM". Hung Medien. Truy cập October 27, 2018.
  27. "Italiancharts.com – RM – Mono.". Hung Medien. Truy cập October 27, 2018.
  28. “Billboard Japan Hot Albums: 2018/11/05 付け”. Billboard Japan (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2020.
  29. Charted albums:
  30. "Norwegiancharts.com – RM – Mono.". Hung Medien. Truy cập October 27, 2018.
  31. "Official Scottish Albums Chart Top 100". Official Charts Company. Truy cập October 27, 2018.
  32. “Top 100 Albumes – Semana 43: del 19.10.2018 al 25.10.2018” (bằng tiếng Spanish). Productores de Música de España. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  33. "Swedishcharts.com – RM – Mono.". Hung Medien. Truy cập October 27, 2018.
  34. "Swisscharts.com – RM – Mono.". Hung Medien. Truy cập October 31, 2018.
  35. “Billboard 200: November 3, 2018”. Billboard. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2018.
  36. “World Albums: November 3, 2018”. Billboard. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2018.
  37. “YEAR-END CHARTS WORLD ALBUMS”. Billboard. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2018.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Mono_(mixtape) http://www.billboard-japan.com/charts/detail?a=hot... http://www.irish-charts.com/showinterpret.asp?inte... http://www.mtv.com/news/3102241/rm-mono-playlist-f... http://www.mtv.com/news/3107844/best-k-pop-b-sides... http://newsen.com/news_view.php?uid=20181021002010... http://www.snepmusique.com/tops-semaine/top-album-... http://swisscharts.com/showitem.asp?interpret=RM&t... http://bangtan.tistory.com/382 http://wow.tribunnews.com/2018/07/04/bts-dikabarka... http://www.ifpicr.cz/hitparada/index.php?hitp=P